Điểm chuẩn lớp 10 An Giang 2022 công lập
Điểm vào 10 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 2022
Lớp Chuyên |
Điểm chuẩn |
Chuyên Toán |
39 |
Chuyên Tin |
28,25 – 37,75 (thi chuyên Toán) |
Chuyên Lý |
36,5 |
Chuyên Hóa |
40 |
Chuyên Sinh |
34,25 |
Chuyên Văn |
34 |
Chuyên Anh |
37,4 |
Chuyên Sử |
33,5 |
Chuyên Địa |
34 |
Không chuyên |
29,9 |
Điểm vào 10 THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
Toán (31,75 điểm), Tin học (20,25), Vật lý (28,25), Hóa (35,50), Sinh (23), Anh văn (28,75), Ngữ văn (26,75), Lịch sử (25), Địa lý (25,50)…
Điểm chuẩn vào 10 Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú – THPT An Giang
Để được trúng tuyển vào 10 Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú – THPT An Giang, thí sinh cần đáp ứng một số điều kiện cụ thể. Trước hết, thí sinh phải tham gia đủ các bài thi quy định và tuân thủ quy chế của kỳ thi tuyển sinh. Điểm số của các bài thi không được bằng 0 (không); điểm này được tính hệ số từ điểm chuẩn trở lên.
Nếu bạn là người dân tộc thiểu số, điểm chuẩn cần đạt từ 19,75 điểm trở lên, và điểm trung bình cả năm lớp 9 phải là 7,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh là người dân tộc Kinh, điểm chuẩn yêu cầu là từ 29 điểm trở lên. Cùng chúng tôi tìm hiểu thêm về các cơ hội và quy trình trúng tuyển! |
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 An Giang
Điểm chuẩn lớp 10 An Giang 2021 Công lập
TRƯỜNG |
NV1 |
NV2 |
PT Thực hành sư phạm |
29,00 |
29,50 |
THPT Long Xuyên |
32,00 |
|
THPT Nguyễn Hiền |
26,50 |
28,00 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
21,25 |
25,25 |
THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng |
13,00 |
23,50 |
THPT Vọng Thê |
21,25 |
23,00 |
THPT Nguyễn Khuyến |
18,50 |
22,00 |
THPT Nguyễn Văn Thoại |
18,75 |
19,50 |
THPT Vĩnh Trạch |
17,50 |
19,00 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
23,00 |
25,00 |
THPT Cần Đăng |
17,50 |
21,25 |
THPT Vĩnh Bình |
12,50 |
14,50 |
THCS-THPT Bình Long |
11,00 |
19,50 |
THPT Trần Văn Thành |
17,50 |
19,00 |
THPT Thạnh Mỹ Tây |
21,00 |
21,50 |
THPT Châu Phú |
20,75 |
22,00 |
THPT Bình Mỹ |
10,25 |
12,00 |
THCS-THPT Bình Chánh |
17,70 |
19,00 |
THPT Châu Thị Tế |
10,50 |
12,00 |
THPT Võ Thị Sáu |
22,75 |
25,50 |
THPT Chi Lăng |
12,00 |
13,50 |
THPT Xuân Tô |
10,00 |
10,00 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
11,00 |
12,00 |
THPT Ba Chúc |
10,00 |
10,50 |
THCS-THPT Cô Tô |
10,00 |
10,50 |
THPT An Phú |
17,25 |
18,00 |
THPT Quốc Thái |
10,00 |
10,50 |
THCS-THPT Vĩnh Lộc |
10,00 |
16,00 |
THPT Tân Châu |
27,50 |
29,00 |
THPT Nguyễn Quang Diệu |
19,25 |
20,25 |
THPT Nguyễn Sinh Sắc |
18,50 |
20,50 |
THPT Vĩnh Xương |
18,50 |
21,00 |
THPT Châu Phong |
19,50 |
|
THPT Chu Văn An |
24,50 |
|
THPT Bình Thạnh Đông |
13,00 |
17,50 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2021
Lớp Chuyên |
Điểm chuẩn |
Chuyên Toán |
42,25 |
Chuyên Tin |
41,00 – 30, 50 (thi chuyên Toán) |
Chuyên Lý |
38,75 |
Chuyên Hóa |
39,50 |
Chuyên Sinh |
33,75 |
Chuyên Văn |
36,60 |
Chuyên Anh |
39,45 |
Chuyên Sử |
36,50 |
Chuyên Địa |
32,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Thủ khoa Nghĩa 2021 – 2022
Lớp Chuyên |
Điểm chuẩn |
Toán |
37,00 |
Tin |
19,75 |
Lý |
30,00 |
Hóa học |
33,25 |
Hóa (sinh) |
30,25 |
Sinh học |
23,25 |
Anh văn |
30,75 |
Ngữ Văn |
28,25 |
Lịch sử |
26,00 |
Địa lí |
25,00 |
|
Điểm chuẩn lớp 10 An Giang 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT Công lập
TRƯỜNG |
NV1 |
NV2 |
PT Thực hành sư phạm |
37,00 |
37,50 |
THPT Long Xuyên |
38,00 |
38,00 |
THPT Nguyễn Hiền |
37,00 |
37,50 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
35,00 |
36,00 |
THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng |
33,50 |
35,00 |
THPT Vọng Thê |
30,00 |
31,00 |
THPT Nguyễn Khuyến |
34,00 |
35,00 |
THPT Nguyễn Văn Thoại |
31,00 |
32,00 |
THPT Vĩnh Trạch |
30,00 |
34,00 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
34,00 |
35,00 |
THPT Cần Đăng |
34,00 |
35,00 |
THPT Vĩnh Bình |
29,00 |
33,00 |
THCS-THPT Bình Long |
27,00 |
30,00 |
THPT Trần Văn Thành |
30,00 |
32,00 |
THPT Thạnh Mỹ Tây |
30,00 |
32,00 |
THPT Châu Phú |
31,50 |
32,00 |
THPT Bình Mỹ |
28,00 |
32,00 |
THCS-THPT Bình Chánh |
26,00 |
28,50 |
THPT Châu Thị Tế |
31,00 |
33,00 |
THPT Võ Thị Sáu |
34,50 |
36,00 |
THPT Chi Lăng |
29,00 |
30,00 |
THPT Xuân Tô |
28,50 |
31,00 |
THPT Tịnh Biên |
28,50 |
29,00 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
31,00 |
32,00 |
THPT Ba Chúc |
33,00 |
33,00 |
THCS-THPT Cô Tô |
28,50 |
30,5 |
THPT An Phú |
32,00 |
33,00 |
THPT Quốc Thái |
30,50 |
31,00 |
THCS-THPT Vĩnh Lộc |
27,00 |
30,50 |
THPT Tân Châu |
30,50 |
31,00 |
THCS&THPT Long Bình |
26,00 |
28,50 |
THPT Nguyễn Quang Diệu |
33,00 |
33,00 |
THPT Nguyễn Sinh Sắc |
33,00 |
34,00 |
THPT Vĩnh Xương |
32,50 |
33,00 |
THPT Châu Phong |
31,00 |
32,00 |
THPT Chu Văn An |
35,00 |
36,00 |
THPT Bình Thạnh Đông |
30,00 |
32,00 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
27,00 |
32,00 |
THPT Hòa Lạc |
29,00 |
32,00 |
THCS-THPT Phú Tân |
33,00 |
34,00 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
34,00 |
35,00 |
THPT Châu Văn Liêm |
32,00 |
34,00 |
THPT Lương Văn Cù |
33,50 |
34,00 |
THPT Võ Thành Trinh |
29,00 |
34,00 |
THPT Huỳnh Thị Hưởng |
29,00 |
30,00 |
THPT Ung Văn Khiêm |
30,00 |
33,00 |
THPT Nguyễn Văn Hưởng |
27,00 |
32,00 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2020
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn |
Toán |
39,25 |
Toán (Tin) |
38,25 |
Tin học |
32,75 |
Vật lý |
40,50 |
Hóa học |
37,50 |
Sinh học |
35,25 |
Anh |
38,00 |
Ngữ Văn |
35,00 |
Lịch sử |
34,50 |
Địa Lý |
33,00 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 THPT Thủ khoa Nghĩa 2020
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn |
Toán |
35,00 |
Toán (tin) |
29,25 |
Tin học |
26,75 |
Vật lý |
24,75 |
Hóa học |
34,25 |
Hoá (sinh) |
30,75 |
Sinh học |
28,25 |
Anh văn |
31,25 |
Ngữ Văn |
26,00 |
Lịch sử |
24,00 |
Địa Lý |
25,75 |
|