Danh Sách Điểm Chuẩn Lớp 10 An Giang năm 2023 – Điểm Chuẩn Trường THCS Tại An Giang

điểm chuẩn lớp 10 an giang

Danh sách điểm chuẩn lớp 10 An Giang là một tài liệu quan trọng cho những học sinh chuẩn bị bước chân vào cấp 3. Điểm chuẩn quyết định tương lai học tập của bạn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá chi tiết về điểm chuẩn lớp 10 tại An Giang và những thông tin hữu ích liên quan đến quy trình xét tuyển. Hãy cùng tìm hiểu và lựa chọn lớp 10 phù hợp!

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2023 an giang

Điểm chuẩn lớp 10 an giang 2023
Điểm chuẩn lớp 10 an giang 2023

Điểm chuẩn lớp 10 An Giang 2022 công lập

Điểm vào 10 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 2022

Lớp Chuyên Điểm chuẩn
Chuyên Toán 39
Chuyên Tin 28,25 – 37,75 (thi chuyên Toán)
Chuyên Lý 36,5
Chuyên Hóa 40
Chuyên Sinh 34,25
Chuyên Văn 34
Chuyên Anh 37,4
Chuyên Sử 33,5
Chuyên Địa 34
Không chuyên 29,9

Điểm vào 10 THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa

Toán (31,75 điểm), Tin học (20,25), Vật lý (28,25), Hóa (35,50), Sinh (23), Anh văn (28,75), Ngữ văn (26,75), Lịch sử (25), Địa lý (25,50)…

Điểm chuẩn vào 10 Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú – THPT An Giang

Để được trúng tuyển vào 10 Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú – THPT An Giang, thí sinh cần đáp ứng một số điều kiện cụ thể. Trước hết, thí sinh phải tham gia đủ các bài thi quy định và tuân thủ quy chế của kỳ thi tuyển sinh. Điểm số của các bài thi không được bằng 0 (không); điểm này được tính hệ số từ điểm chuẩn trở lên.

Nếu bạn là người dân tộc thiểu số, điểm chuẩn cần đạt từ 19,75 điểm trở lên, và điểm trung bình cả năm lớp 9 phải là 7,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh là người dân tộc Kinh, điểm chuẩn yêu cầu là từ 29 điểm trở lên. Cùng chúng tôi tìm hiểu thêm về các cơ hội và quy trình trúng tuyển!

Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 An Giang 

Điểm chuẩn lớp 10 An Giang 2021 Công lập

TRƯỜNG NV1 NV2
PT Thực hành sư phạm 29,00 29,50
THPT Long Xuyên 32,00
THPT Nguyễn Hiền 26,50 28,00
THPT Nguyễn Công Trứ 21,25 25,25
THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng 13,00 23,50
THPT Vọng Thê 21,25 23,00
THPT Nguyễn Khuyến 18,50 22,00
THPT Nguyễn Văn Thoại 18,75 19,50
THPT Vĩnh Trạch 17,50 19,00
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 23,00 25,00
THPT Cần Đăng 17,50 21,25
THPT Vĩnh Bình 12,50 14,50
THCS-THPT Bình Long 11,00 19,50
THPT Trần Văn Thành 17,50 19,00
THPT Thạnh Mỹ Tây 21,00 21,50
THPT Châu Phú 20,75 22,00
THPT Bình Mỹ 10,25 12,00
THCS-THPT Bình Chánh 17,70 19,00
THPT Châu Thị Tế 10,50 12,00
THPT Võ Thị Sáu 22,75 25,50
THPT Chi Lăng 12,00 13,50
THPT Xuân Tô 10,00 10,00
THPT Nguyễn Trung Trực 11,00 12,00
THPT Ba Chúc 10,00 10,50
THCS-THPT Cô Tô 10,00 10,50
THPT An Phú 17,25 18,00
THPT Quốc Thái 10,00 10,50
THCS-THPT Vĩnh Lộc 10,00 16,00
THPT Tân Châu 27,50 29,00
THPT Nguyễn Quang Diệu 19,25 20,25
THPT Nguyễn Sinh Sắc 18,50 20,50
THPT Vĩnh Xương 18,50 21,00
THPT Châu Phong 19,50
THPT Chu Văn An 24,50
THPT Bình Thạnh Đông 13,00 17,50

Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2021

Lớp Chuyên Điểm chuẩn
Chuyên Toán 42,25
Chuyên Tin 41,00 – 30, 50 (thi chuyên Toán)
Chuyên Lý 38,75
Chuyên Hóa 39,50
Chuyên Sinh 33,75
Chuyên Văn 36,60
Chuyên Anh 39,45
Chuyên Sử 36,50
Chuyên Địa 32,75

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Thủ khoa Nghĩa 2021 – 2022

Lớp Chuyên Điểm chuẩn
Toán 37,00
Tin 19,75
30,00
Hóa học 33,25
Hóa (sinh) 30,25
Sinh học 23,25
Anh văn 30,75
Ngữ Văn 28,25
Lịch sử 26,00
Địa lí 25,00

Điểm chuẩn lớp 10 An Giang 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT Công lập

TRƯỜNG NV1 NV2
PT Thực hành sư phạm 37,00 37,50
THPT Long Xuyên 38,00 38,00
THPT Nguyễn Hiền 37,00 37,50
THPT Nguyễn Công Trứ 35,00 36,00
THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng 33,50 35,00
THPT Vọng Thê 30,00 31,00
THPT Nguyễn Khuyến 34,00 35,00
THPT Nguyễn Văn Thoại 31,00 32,00
THPT Vĩnh Trạch 30,00 34,00
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 34,00 35,00
THPT Cần Đăng 34,00 35,00
THPT Vĩnh Bình 29,00 33,00
THCS-THPT Bình Long 27,00 30,00
THPT Trần Văn Thành 30,00 32,00
THPT Thạnh Mỹ Tây 30,00 32,00
THPT Châu Phú 31,50 32,00
THPT Bình Mỹ 28,00 32,00
THCS-THPT Bình Chánh 26,00 28,50
THPT Châu Thị Tế 31,00 33,00
THPT Võ Thị Sáu 34,50 36,00
THPT Chi Lăng 29,00 30,00
THPT Xuân Tô 28,50 31,00
THPT Tịnh Biên 28,50 29,00
THPT Nguyễn Trung Trực 31,00 32,00
THPT Ba Chúc 33,00 33,00
THCS-THPT Cô Tô 28,50 30,5
THPT An Phú 32,00 33,00
THPT Quốc Thái 30,50 31,00
THCS-THPT Vĩnh Lộc 27,00 30,50
THPT Tân Châu 30,50 31,00
THCS&THPT Long Bình 26,00 28,50
THPT Nguyễn Quang Diệu 33,00 33,00
THPT Nguyễn Sinh Sắc 33,00 34,00
THPT Vĩnh Xương 32,50 33,00
THPT Châu Phong 31,00 32,00
THPT Chu Văn An 35,00 36,00
THPT Bình Thạnh Đông 30,00 32,00
THPT Nguyễn Chí Thanh 27,00 32,00
THPT Hòa Lạc 29,00 32,00
THCS-THPT Phú Tân 33,00 34,00
THPT Nguyễn Hữu Cảnh 34,00 35,00
THPT Châu Văn Liêm 32,00 34,00
THPT Lương Văn Cù 33,50 34,00
THPT Võ Thành Trinh 29,00 34,00
THPT Huỳnh Thị Hưởng 29,00 30,00
THPT Ung Văn Khiêm 30,00 33,00
THPT Nguyễn Văn Hưởng 27,00 32,00

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2020

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Toán 39,25
Toán (Tin) 38,25
Tin học 32,75
Vật lý 40,50
Hóa học 37,50
Sinh học 35,25
Anh 38,00
Ngữ Văn 35,00
Lịch sử 34,50
Địa Lý 33,00

Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 THPT Thủ khoa Nghĩa 2020

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Toán 35,00
Toán (tin) 29,25
Tin học 26,75
Vật lý 24,75
Hóa học 34,25
Hoá (sinh) 30,75
Sinh học 28,25
Anh văn 31,25
Ngữ Văn 26,00
Lịch sử 24,00
Địa Lý 25,75

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *