Giá Cả Nông Sản An Giang Hôm Nay Mới Cập Nhật

Giá cả nông sản An Giang, một trong những tỉnh vùng Đồng bằng Sông Cửu Long của Việt Nam, luôn thu hút sự quan tâm của người dân và nhà nông. Với đặc điểm đất trồng màu mỡ và khí hậu ấm áp, An Giang sản xuất nhiều loại nông sản đa dạng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tình hình giá cả nông sản tại An Giang và những yếu tố ảnh hưởng đến thị trường nông sản trong khu vực này.

Giá Cả Nông Sản An Giang

Nông Sản An Giang
Nông Sản An Giang
Tên mặt hàng ĐVT Giá mua của thương lái (đồng) Giá bán tại chợ (đồng) Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 15-09-2023
Lúa gạo
– Nếp AG (tươi) Kilôgam    
– Nếp Long An (tươi) Kilôgam    
– Nếp AG (khô) Kilôgam 9.200 – 9.400    
– Nếp Long An (khô) Kilôgam 9.300 – 9.450    
– Lúa IR 50404 Kilôgam 7.700 – 8.000 Lúa tươi  
– Lúa Đài thơm 8 Kilôgam 7.700 – 8.100 – 100
– Lúa OM 5451 Kilôgam 7.700 – 8.100  
– Lúa OM 18 Kilôgam 7.800 – 8.200  
– Nàng Hoa 9 Kilôgam 8.200 – 8.400  
– Lúa Nhật Kilôgam 7.800 – 8.000  
– Lúa IR 50404 (khô) Kilôgam Lúa khô  
– Lúa Nàng Nhen (khô) Kilôgam 15.000  
– Nếp ruột Kilôgam   16.000 – 21.000  
– Gạo thường Kilôgam   13.000 – 15.000  
– Gạo Nàng Nhen Kilôgam   23.000  
– Gạo thơm thái hạt dài Kilôgam   18.000 – 20.000  
– Gạo thơm Jasmine Kilôgam   15.500 – 17.000  
– Gạo Hương Lài Kilôgam   19.500  
– Gạo trắng thông dụng Kilôgam   16.000  
– Gạo Nàng Hoa Kilôgam   19.000  
– Gạo Sóc thường Kilôgam   16.000 – 17.000  
– Gạo Sóc Thái Kilôgam   18.500  
– Gạo thơm Đài Loan Kilôgam   21.000  
– Gạo Nhật Kilôgam   22.000  
– Cám Kilôgam   8.000 – 10.000  
Thịt, cá, trứng
– Cá tra thịt trắng Kilôgam 26.000 – 28.000 42.000 – 45.000  
– Lươn (loại 1) Kilôgam 115.000 – 130.000 160.000 – 180.000  
– Lươn (loại 2) Kilôgam 90.000 – 100.000 150.000  
– Ếch (nuôi) Kilôgam 30.000 – 35.000 55.000 – 60.000  
– Tôm càng xanh Kilôgam 160.000 – 170.000 230.000 – 240.000  
– Cá lóc nuôi